Để cài đặt biến tần Mitsubishi cần cài đặt tần số từ panel điều khiển, cài đặt tần số bằng công tắc, cài đặt tần số bằng chiết áp. Cài đặt biến tần chi tiết như sau:
+ Nhấn PU/EXT và MODE trong 0.5s. Trên màn hình xuất hiện “ 79 – – ” và đèn chỉ thị PRM nhấp nháy.
+ Quay núm điều chỉnh cho đến “79 – 3”. Đèn chỉ thị PU và PRM nhấp nháy.
+ Nhấn SET để xác nhận cài đặt
+ Nhấn PU/EXT và MODE trong 0.5s. Trên màn hình xuất hiện “ 79 – – ” và đèn chỉ thị PRM nhấp nháy.
+ Quay núm điều chỉnh cho đến “ 79 – 4”. Đèn chỉ thị PU và PRM nhấp nháy.
+ Nhấn SET để xác nhận cài đặt
+ Nhấn PU/EXT và MODE trong 0.5s. Trên màn hình xuất hiện “ 79 – – ” và đèn chỉ thị PRM nhấp nháy.
+ Quay núm điều chỉnh cho đến “ 79 – 4”. Đèn chỉ thị PU và PRM nhấp nháy.
+ Nhấn SET để xác nhận cài đặt
Pr.0 |
Bù momen |
0.1 % |
6%/4%/ |
0-30% |
– Tăng momen khởi động |
Pr.1 |
Tần số lớn nhất |
0.01Hz |
120 Hz |
0- 120 Hz |
Đặt tần số đầu ra lớn nhất |
Pr.2 |
Tần số nhỏ nhất |
0.01 Hz |
0 Hz |
0- 120 Hz |
Đặt tần số đầu ra nhỏ nhất |
Pr.3 |
Tần số cơ bản |
0.01Hz |
60 Hz |
0-400Hz |
Cài đặt nếu động cơ có tần số cơ bản là 50 Hz |
Pr.4 |
Nhiều cấp tốc độ (tốc độ cao) |
0.01 Hz |
60 Hz |
0-400Hz |
Thiết lập khi muốn thay đổi tần số đặt sẵn ứng với từng công tắc RH, RM, RL |
Pr.5 |
Nhiều cấp tốc độ (tốc độ trung bình) |
0.01 Hz |
30 Hz |
0-400Hz |
Thiết lập khi muốn thay đổi tần số đặt sẵn ứng với từng công tắc RH, RM, RL |
Pr.6 |
Nhiều cấp tốc độ (tốc độ thấp) |
0.01 Hz |
10 Hz |
0-400Hz |
Thiết lập khi muốn thay đổi tần số đặt sẵn ứng với từng công tắc RH, RM, RL |
Pr.7 |
Thời gian tăng tốc |
0.1s |
5s/ 10s/15s |
0- 3600s |
Đặt thời gian tăng tốc |
Pr.8 |
Thời gian giảm tốc |
0.1s |
5s/ 10s/15s |
0- 3600s |
Đặt thời gian giảm tốc |
Pr.9 |
Rơ le nhiệt |
0.01 A |
Đánh giá dòng điện |
0-500A |
Bảo vệ quá nhiệt cho động cơ |
Pr.79 |
Lựa chọn chế độ hoạt động |
1 |
0 |
0 |
Chế độ chuyển đổi giữa PU và EXT |
|
|
|
|
1 |
Cố định ở chế độ PU |
|
|
|
|
2 |
Cố định ở chế độ EXT |
|
|
|
|
3 |
Chế độ kết hợp PU/EXT loại 1 (Khởi động từ bên ngoài. Đặt tần số từ bảng điều khiển trên biến tần) |
Pr.125 |
Thiết lập giá trị tần số tối đa của chiết áp |
0.01 Hz |
60 Hz |
0-400Hz |
Đặt tần số ứng với giá trị tối đa mà chiết áp có thể thay đổi được |
Pr.126 |
Thiết lập giá trị tối đa của đầu vào dòng điện |
0.01 Hz |
60 Hz |
0-400Hz |
Đặt tần số ứng với giá trị tối đa mà đầu vào dòng điện có thể thay đổi |
Pr.160 |
Lựa chọn hiển thị cho nhóm người dùng |
1 |
0 |
0 |
Hiển thị tất cả parameter |
|
|
|
|
1 |
Chỉ hiển thị những parameter đã đăng ký vào nhóm người dùng |
|
|
|
|
9999 |
Chỉ hiển thị parameter của chế độ đơn giản |
AllClr |
Xóa tất cả parameter |
1 |
0 |
1, 0 |
Chọn 1 để trả về tất cả các parameter ngoại trừ việc hiệu chỉnh về các giá trị ban đầu |
PrClr |
Xóa parameter |
1 |
0 |
1, 0 |
Chọn 1 để trả tất cả parameter về giá trị ban đầu |
Xem thêm "TÀI LIỆU BIẾN TẦN MITSUBISHI"
cờ bạc xóc đĩa
Địa chỉ: 838/4, Ấp Quảng Phát, Xã Quảng Tiến, Huyện Trảng Bom, Đồng Nai
Email: duykhangtech@gmail.com
Hotline: 0933.216.891